Xe ben Foton Auman - Tải trọng 13,35 tấn (14,2m3)

Giá bán 1,540,000,000 VND

✓ Trọng tải: 13350kg

✓ Tổng trọng tải: 30000kg

✓ Kích thước xe: 9.260 x 2.500 x 3.460 mm (DxRxC)

✓ KT thùng: 6.500 x 2.300 x 750 (11.2 m3) mm (DxRxC)

✓ Động cơ: DIESEL WP10.336E43, Turbo tăng áp

✓ Hộp số: Cơ khí 06 số tiến, 01 số lùi

✓ Lốp xe : 12.00R20 (lốp bố kẽm, không săm)

✓ Màu xe: xanh, trắng

✓ Tình trạng: Mới 100% - Model 2021

0972 498 777‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Foton Auman GTL D300 (GTL: Global Technology Leader) là dòng xe ben thế hệ mới của Foton, tải trọng 13,35 tấn, trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường, đạt tiêu chuẩn châu Âu do trung tâm thực nghiệm an toàn thế giới TUV Rheinland của Đức chứng nhận.

Xe ben nặng Foton Auman

Foton Auman GTL D300 (GTL: Global Technology Leader) là dòng xe ben thế hệ mới của Foton, tải trọng 13,35T, trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường, đạt tiêu chuẩn châu Âu do trung tâm thực nghiệm an toàn thế giới TUV Rheinland của Đức chứng nhận.

Mặt ca lăng thiết kế tạo hình mạnh mẽ, phối màu tinh tế với Logo Foton mạ crom kết hợp với hai đường viền nổi bật, tăng tính thẩm mỹ.

Đèn Halogen

Đèn trước Halogen Projector cường độ sáng cao

 

Bánh xe

Bánh xe sử dụng lốp Maxxis cao cấp 12.00R20 bố thép với khả năng chịu tải lớn và chất lượng ổn định

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu bao gồm 06 gương cầu lớn giúp tầm quan sát rộng, loại bỏ được tối đa các điểm mù

Bậc lên xuống

Nội thất hiện đại và tiện nghi

Nội thất Foton Auman GTL D240 được thiết kế hoàn toàn mới, cao cấp, phong cách hiện đại và sang trọng

Vô lăng

Vô lăng 4 chấu thiết kế mới, cảm giác lái nhẹ nhàng

Đồng hồ táp lô

Đồng hồ taplo tích hợp màn hình LCD hiện đại, hiển thị đa thông tin, giúp tài xế dễ dàng thao tác trong quá trình vận hành

Bảng điều khiển trung tâm

Cần nâng hạ ben

Thùng ben xe được thiết kế kiểu thùng xương vuông, sử dụng vật liệu thép chống mài mòn SS400 có độ bền kéo và độ cứng vững cao, khả năng chịu tải lớn (60 tấn). Thể tích thùng – 10,96

Ty ben

Nhíp sau

Nhíp sau & Ổ đỡ Balance.

Động cơ

Động cơ WP10.375E43 Diesel – 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail. Dung tích xi lanh 9.726, công suất 375 Ps tại 1.900 vòng/phút, Mô men xoắn 1.650 Nm tại 1.200 ~ 1.600 vòng/phút.

Thông số

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

9.260 x 2.500 x 3.460

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

6.500 x 2.300 x 750 (11.2 m3)

Vệt bánh trước / sau

mm

2.045/1.880

Chiều dài cơ sở

mm

1.800 + 3.300 + 1.350

Khoảng sáng gầm xe

mm

310

Trọng lượng không tải

kg

16.520

Tải trọng

kg

13.350

Trọng lượng toàn bộ

kg

30.000

Số chỗ ngồi

Chỗ

02

Tên động cơ

 

WP10.375E43

Loại động cơ

 

Diesel – 4 kỳ – 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail

Dung tích xi lanh

cc

9.726

Đường kính x hành trình piston

mm

126 x 130

Công suất cực đại/ tốc độ quay

Ps/(vòng/phút)

375 / 1.900

Mô men xoắn/ tốc độ quay

Nm/(vòng/phút)

1.650 / 1.200 ~ 1.600

Ly hợp

 

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hộp số

 

Cơ khí, 2 cấp tốc độ - điều khiển bằng

khí nén, 10 số tiến, 2 số lùi

Tỉ số truyền chính

 

 

ih1= 14,94; ih2= 11,16, ih3= 8,28; ih4= 6,09; ih5=4,46; ih6=3,35; ih7=2,50; ih8=1,86; ih9=1,36; ih10=1,00; iR1= 15,07; iR2= 3,38

Tỉ số truyền cuối

 

5,73

Trước

 

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá

LỐP XE

 

 

Trước/ sau

 

12.00R20

Khả năng leo dốc

%

43,5

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

10,3

Tốc độ tối đa

km/h

66

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

300

Ty ben

 

179/4.805